Tiếng Pháp | NHOMBAY.COM.VN | Page 14

Các Từ Vựng Chủ Đề Tính Cách Tiếng Pháp

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF, TCF Canada B2
Học Tiếng Pháp từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, cam kết đầu ra đậu chứng chỉ du học Pháp, làm việc, định cư)

Để miêu tả một người bằng tiếng Pháp, chắc chắn không thể thiếu phần miêu tả ngoại hình và tính cách của người đó. Và chủ đề giới thiệu hay miêu tả một người bạn là chủ đề rất dễ gặp và gần gũi với người học ngoại ngữ. Hôm nay, hãy cùng CAP “sưu tầm” thêm một số Từ Vựng Về Tính Cách Tiếng Pháp để “flex” trình tiếng Pháp của bạn nhé.
NỘI DUNG CHÍNH
  • Ưu điểm
  • Khuyết điểm
  • Câu nói về tính cách của một người
1. Ưu điểm
  • Agréable: dễ chịu
  • Calme: bình tĩnh, điền tĩnh
  • Chaleureux/ Chaleureuse: ấm áp
  • Courageux/ Courageuse: dũng cảm
  • Direct(e): thẳng tính
  • Drôle: hài hước
  • Dynamique: năng động
  • Gai(e): vui vẻ
  • Intelligent(e): thông minh
  • Optimiste: lạc quan
  • Patient(e): kiên nhẫn
  • Prudent(e): cẩn thận
  • Sérieux/ Sérieuse: nghiêm túc
  • Sociable: hòa đồng
  • Spontané(e): thẳng tính
  • Sympathique: dễ thương
  • Travailleur/ Travailleuse: chăm chỉ
  • Émotif/ Émotive: tình cảm
  • Extraordinaire: Đặc biệt
  • Généreux/ Généreuse: Hào phóng
  • Tolérant/ Tolérante: Khoan dung
  • Honnête: Thành thật, lương thiện
2. Khuyết điểm
  • Agressif/ Agressive: nóng tính
  • Autoritaire: độc tài
  • Bavard(e): nói nhiều
  • Bête, stupide: ngu ngốc
  • Ennuyeux/ Ennuyeuse: nhàm chán
  • Peureux/ Peureuse: dễ sợ
  • Fier/ Fière: kiêu ngạo
  • Froid(e): lạnh lùng
  • Impatient(e): thiếu kiên nhẫn
  • Nerveux/ Nerveuse: lo lắng
  • Paresseux/ Paresseuse: lười
  • Pessimite: bi quan
  • Têtu(e): bướng bỉnh
  • Antipathique: Đáng ghét
  • Timide: rụt rè
  • Pessimiste: Bi quan
  • Malhonnête: Gian dối, bất lương
 3. Câu nói về tính cách của một người
  • C’est quelqu’un de bien/ d’intéressant/ de timide: đây là một người tốt/ thú vị/ nhút nhát
  • Elle trouve toujours les bons mots: cô ấy luôn luôn có những từ phù hợp
  • Il rend service à tout le mode: anh ấy giúp đỡ mọi người
  • C’est une personne émotive: đây là một người giàu cảm xúc
  • Elle n’hésite pas à donner son opinion: cô ấy không ngần ngại đưa ra ý kiến của mình
  • Dans le milieu professionnel, elle est autoritaire: trong môi trường làm việc, cô ấy thì độc tài
  • Il est doux comme un agneau: anh ấy ngọt ngào như một con cừu
  • Elle est têtue une mule: cô ấy bướng như con la

Từ Vựng Về Tính Cách Tiếng Pháp

 

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber: +84 916 070 169

 

Tháng Tám 22, 2025

Các Từ Vựng Chủ Đề Tính Cách Tiếng Pháp

Các Từ Vựng Chủ Đề Tính Cách Tiếng Pháp Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức đào […]
Tháng Tám 21, 2025

3 Mẫu Đề Thi TCF Mới Nhất Năm 2025

3 Mẫu Đề Thi TCF Mới Nhất Năm 2025 Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức đào […]
Tháng Tám 20, 2025

4 Mẫu Câu Giao Tiếp A2 Tiếng Pháp Phải Biết

4 Mẫu Câu Giao Tiếp A2 Tiếng Pháp Phải Biết Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Cap Education – Tổ chức đào tạo […]
Tháng Tám 19, 2025

Chuyển Câu Bị Động Trong Tiếng Pháp Sao Cho Đúng

Chuyển Câu Bị Động Trong Tiếng Pháp Sao Cho Đúng Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức […]