8 Cấu Trúc Tiếng Pháp Dùng Với Le Corps | NHOMBAY.COM.VN

5 Bài Thơ Nổi Tiếng Nhất Nước Pháp
Tháng Mười Hai 22, 2025
4 Bí Quyết Luyện Kĩ Năng Đọc Hiểu Tiếng Pháp
Tháng Mười Hai 24, 2025

8 Cấu Trúc Tiếng Pháp Dùng Với Le Corps

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư Canada, cam kết đầu ra TEF, TCF Canada B2
Học Tiếng Pháp tổng quát, đào tạo 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, cam kết đầu ra thi đậu chứng chỉ du học Pháp, làm việc, định cư)

Trong tiếng Pháp, Le Corps là một danh từ phổ biến và được sử dụng trong nhiều cấu trúc khác nhau. Để làm đa dạng vốn từ vựng của mình, hãy cùng CAP xem qua Các Cấu Trúc Tiếng Pháp Với Le Corps ở bài viết dưới đây nhé.

 

  • Se dévouer corps et âme: cống hiến cả thể xác và tinh thần

Ex: le pompier s’est dévoué corps et âme pour sauver les victimes de l’incendie. (người lính cứu hỏa đã cống hiến hết mình để giúp những nạn nhân trong vụ hỏa hoạn)

  • Se lancer à corps perdu: lao đầu vào việc gì đó

Ex: Ce soldat s’est lancé à corps perdu dans la bataille. (người lính này đã lao đầu vào trận chiến)

  • À son corps défendant: dối lòng

Ex: Elle s’est retrouvée dans une manifestation à son corps défendant. (cô ấy thấy mình đang biểu tình trái với ý muốn của mình)

  • Prendre quelque chose à bras-le-corps: đầu tư toàn bộ sức lực của mình

Ex: Dès qu’il a été admis dans l’entreprise, il a pris son rôle à bras-le-corps. (ngay khi được nhận vào công ty,  anh ấy đã đảm nhận vai trò của mình bằng toàn bộ sức lực)

  • Corps à corps: đấu tay đôi

Ex: Durant le match, les adversaires se sont retrouvés corps à corps. (trong trận đấu, hai đối thủ đang đấu tay đôi)

  • Prendre corps: hình thành

Ex: En dévoilant ses idées, son exposé a pris corps. (bằng các ý tưởng trình bày, bài thuyết trình của anh ấy đã được hình thành)

  • Faire corps: hợp tác

Ex: Lors d’un match de football, les joueurs font corps pour battre l’équipe adverse et gagner. (trong trận đá bóng, các đối thủ cùng nhau hợp tác để đánh bại đối phương và dành chiến thắng)

  • Avoir le diable au corps: không kiểm soát được suy nghĩ

Ex: Depuis qu’elle a rencontré cet homme, elle a le diable au corps, elle m’épuise. (từ khi cô ấy gặp chàng trai này, cô ấy đã mất kiểm soát, cô ấy làm tôi kiệt sức)

LIÊN HỆ NHẬN TƯ VẤN LỘ TRÌNH KHÓA TIẾNG PHÁP TCF, DELF (A2-B1-B2), DALF C1, HỒ SƠ DU HỌC PHÁP, DU HỌC & ĐỊNH CƯ CANADA

 

Chi tiết vui lòng liên hệ:

Bạn muốn đăng ký học thử miễn phí Tiếng Pháp tại CAP, vui lòng đăng ký qua: Hotline/ Viber/ Zalo: +84 916 070 169 hoặc Fanpage.

 

Tags: cac cau truc tieng phap voi le corpshoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phap, du hoc thac si phap, du hoc du bi tieng phap, nen du hoc phap hay duc, ho so du hoc phap, trung tam du hoc phap

blog

Nhóm Bay

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *